HUYỆN ĐÔNG SƠN CHUNG TAY CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH !
date

Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp quận, huyện
STTMã thủ tụcTên thủ tụcLĩnh vựcTải về
4511.000602.000.00.00.H56Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp
4521.000570.000.00.00.H56Cách chức Chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp
4531.000584.000.00.00.H56Miễn nhiệm Chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp
4542.001960.000.00.00.H56Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương tình đào tạo trình độ cáo đăng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục và cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài.Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp
4552.001960.000.00.00.H56Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở gióa dục nghề nghiệp công lập (Thẩm quyền: Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập)Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp
4562.000632.000.00.00.H56Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thụcLĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp
4571.007268Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 24, Điểm b Khoản 1 Điều 25, Điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, Khoản 10 và Khoản 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) (3)Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng
4581.007265Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) (2) Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng
4591.007263Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; khoản 4 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) (1)Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng
4602.001762.000.00.00.H56Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopyLĩnh vực Xuất bản, in và phát hành
4612.001931.000.00.00.H56Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopyLĩnh vực Xuất bản, in và phát hành
4622.000356.000.00.00.H56Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đìnhLĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng
4632.000364.000.00.00.H56Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại.Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng
4641.000804.000.00.00.H56Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất.Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng
4652.000374.000.00.00.H56Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề.Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng
4662.000385.000.00.00.H56Thủ tục tặng danh hiệu lao động tiên tiến.Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng
4671.000843.000.00.00.H56Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở.Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng
4682.000402.000.00.00.H56Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiếnLĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng
4692.000414.000.00.00.H56Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng
4701.007062Công nhận danh hiệu “Xã, phường, thị trấn kiểu mẫu”.Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng
4711.004895.000.00.00.H56Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xãLĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
4721.004901.000.00.00.H56Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
4731.005010.000.00.00.H56Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xãLĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
4741.005377.000.00.00.H56Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
4752.001958.000.00.00.H56Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xãLĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã